LAN TỎA NGHĨA TÌNH, CHUNG TAY HƯỚNG VỀ MIỀN BẮC THÂN YÊU
Sáng ngày 20/10/2025, tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hra, Đảng ủy – HĐND – UBND – UBMTTQ Việt Nam xã tổ chức Lễ phát động quyên góp, ủng hộ đồng bào các tỉnh, thành phố khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ khắc phục hậu quả do bão số 10 (Bualoi) và bão số 11 (Matmo) gây ra. Tham dự buổi lễ có các đồng chí lãnh đạo Đảng ủy, chính quyền, các ban ngành, đoàn thể, cùng toàn thể cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, các trường học, thôn làng, các doanh nhân và các nhà hảo tâm trên địa bàn xã.
Phát biểu tại buổi lễ, đồng chí Đinh Thị Minh Hà – Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã nhấn mạnh: “Trước những mất mát, đau thương của đồng bào vùng bão lũ, tinh thần ‘tương thân tương ái, lá lành đùm lá rách’ lại được khơi dậy mạnh mẽ. Mỗi sự ủng hộ, dù nhỏ bé, đều chứa đựng nghĩa tình và trách nhiệm của người dân xã Hra đối với đồng bào cả nước.”
Ngay sau lễ phát động, cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, các trường học, thôn làng, các doanh nhân và các nhà hảo tâm trên địa bàn xã đã tích cực tham gia quyên góp. Kết quả bước đầu, Ban tổ chức đã tiếp nhận được gần 115 triệu đồng, có danh sách các tập thể, cá nhân ủng hộ (kèm theo), thể hiện tinh thần đoàn kết, sẻ chia của cộng đồng đối với đồng bào vùng thiên tai.
Hoạt động quyên góp sẽ tiếp tục được triển khai trong toàn xã đến ngày 06/11/2025 với các hình thức:
* Ủng hộ qua tài khoản: Hiện tại Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Hra chưa mở được tài khoản tiếp nhận. Vì vậy nếu các tổ chức, cá nhân có ủng hộ chuyển khoản thì liên hệ qua các tổ chức chính trị - xã hội xã hoặc các Ban công tác Mặt trận khu dân cư.
* Ủng hộ bằng tiền mặt:
- Địa chỉ tiếp nhận: Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Hra, thôn Nhơn Tân, xã Hra, tỉnh Gia Lai.
Buổi lễ khép lại trong không khí trang trọng, ấm áp nghĩa tình – minh chứng cho truyền thống nhân ái ngàn đời của dân tộc Việt Nam.
Trân trong!
DANH SÁCH | ||||||
STT | Họ và tên, cơ quan, đơn vị | Chức vụ | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
|
1 | Đinh Thị Minh Hà | Bí thư Đảng ủy-CT HĐND xã |
| 500,000 |
|
|
2 | Trần Thị Mỹ Liên | Phó bí thư Thường trực Đảng ủy xã |
| 500,000 |
|
|
3 | Võ Minh Quang | Phó bí thư Đảng ủy-CT UBND xã |
| 400,000 |
|
|
4 | Đảng ủy xã Hra |
|
| 500,000 |
|
|
5 | Nguyễn Lệ My Sa | UVTV, Trưởng ban XDĐ |
| 500,000 |
|
|
6 | Ủy ban Kiểm tra |
|
| 1,000,000 |
|
|
7 | Dương Thị Mỹ Hà | UVTV, CT MTTQ VN |
| 500,000 |
|
|
8 | Nguyễn Quốc Hưng | UVTV, Phó CT HĐND |
| 300,000 |
|
|
9 | Bùi Thị Việt | ĐUV, Phó ban XDĐ |
| 500,000 |
|
|
10 | Nguyễn Văn Chấn | ĐUV, Phó CT UBND |
| 500,000 |
|
|
11 | Hường Thị Thu Đào | Phó ban XDĐ |
| 100,000 |
|
|
12 | Diệp Đức Tạo | ĐUV, Chánh VP Đảng ủy |
| 300,000 |
|
|
13 | Nguyễn Hữu Thuận | Phó ban KT HĐND |
| 200,000 |
|
|
14 | Yung | Phó ban VH- XH HĐND |
| 200,000 |
|
|
15 | Trần Thanh Tuấn | ĐUV, Phó CT MTTQ VN, |
| 400,000 |
|
|
16 | Nguyễn Thanh Tuyền | ĐUV, Phó CT MTTQ VN, |
| 300,000 |
|
|
17 | Nguyễn Thị Huệ | ĐUV, Phó CT MTTQ VN, |
| 500,000 |
|
|
18 | Lê Thu Hà | ĐUV, Phó CT MTTQ VN, |
| 300,000 |
|
|
19 | Nguyễn Thị Kim Hương | Phó chánh VP Đảng ủy |
| 200,000 |
|
|
20 | Nguyễn Văn Ninh | Phó chánh VP Đảng ủy |
| 200,000 |
|
|
21 | Công an xã |
|
| 5,000,000 |
|
|
22 | Ban CHQS |
|
| 1,000,000 |
|
|
23 | Phòng KT |
|
| 500,000 |
|
|
24 | CBCC phòng KT |
|
| 1,200,000 |
|
|
25 | Phòng VH - XH |
|
| 1,200,000 |
|
|
26 | Lãnh đạo và chuyên viên |
|
| 700,000 |
|
|
27 | Phạm Thị Như Ý | CV Ban XDĐ |
| 200,000 |
|
|
28 | Nguyễn Thùy Trang | VP Đảng ủy |
| 100,000 |
|
|
29 | Nguyễn Thị Minh Hoàn | CV VP Đảng ủy |
| 200,000 |
|
|
30 | Ban QLRPH Hra |
|
| 6,730,000 |
|
|
31 | VLXD Tường Anh |
| Phú Danh, Hra | 5,000,000 |
|
|
32 | BCT MT và Nhân dân Nhơn Thọ |
|
| 6,850,000 |
|
|
33 | Chùa Bửu Sơn |
| Phú Yên, Hra | 500,000 |
|
|
34 | Phạm Tấn Thương | TBCTMT Phú Yên |
| 500,000 |
|
|
35 | Trường TH và THCS |
|
| 11,777,220 |
|
|
36 | Trường THCS Hra |
|
| 7,854,000 |
|
|
37 | Trường TH Hra số 1 |
|
| 6,600,000 |
|
|
38 | Ban CTMT và nhân dân Đak Dwe |
|
| 640,000 |
|
|
39 | Kay | CV Mặt trận |
| 200,000 |
|
|
40 | Nguyễn Thị Diễm | CV Mặt trận |
| 200,000 |
|
|
41 | Trường TH Hra số 2 |
|
| 8,164,000 |
|
|
42 | Bưp | TBCTMT Đak Dwe |
| 100,000 |
|
|
43 | Trường mẫu giáo Hra số 1 |
|
| 4,450,000 |
|
|
44 | Đinh Tấn Thành | CV Mặt trận |
| 400,000 |
|
|
45 | Chi hội CBB Nhơn Tân |
|
| 1,500,000 |
|
|
46 | Trường Mẫu giáo Hra số 2 |
|
| 3,070,000 |
|
|
47 | Tạp hóa Hùng Dung |
| Phú Yên, Hra | 500,000 |
|
|
48 | Hoàng Thị Hạnh | Công an xã |
| 200,000 |
|
|
49 | Nguyễn Vũ Hoàng Quyên |
|
| 100,000 |
|
|
50 | Chanh Dây Lợi Hương |
|
| 500,000 |
|
|
51 | VLXD Bảo Ngân |
| Nhơn Tân, Hra | 1,000,000 |
|
|
52 | Hyun | TBCTMT Bok Ayơl |
| 100,000 |
|
|
53 | Hrun | TBCTMT Kon Chrah |
| 100,000 |
|
|
54 | Nhà Máy sản xuất tinh bột sắn GL |
| Nhơn Thọ, Hra | 10,000,000 |
|
|
55 | Võ Chí Thanh |
| Nhơn Thọ, Hra | 200,000 |
|
|
56 | Vật liệu XD Hưng Nguyên |
| Nhơn Tân, Hra | 1,000,000 |
|
|
57 | Vật liệu XD Thạch Trang |
| Phú Danh, Hra | 1,000,000 |
|
|
58 | Nguyễn Thị Thương | CV Trung tâm phục vụ HCC |
| 200,000 |
|
|
59 | Vũ Thạch Thảo | CV Trung tâm phục vụ HCC |
| 200,000 |
|
|
60 | Phạm Thị Diệu Huyền | CV Trung tâm phục vụ HCC |
| 200,000 |
|
|
61 | Nguyễn Nhật Vỹ | CV Trung tâm phục vụ HCC |
| 200,000 |
|
|
62 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | CV Trung tâm phục vụ HCC |
| 200,000 |
|
|
63 | Chi hội CCB Phú Yên |
|
| 1,000,000 |
|
|
64 | Chi hội CCB Phú Danh |
|
| 1,000,000 |
|
|
65 | Lê Công Hóa |
| Phú Yên, Hra | 500,000 |
|
|
66 | Thơm | TB CTMT Kon Hoa |
| 100,000 |
|
|
67 | Phan Thị Hoa | TB CTMT Nhơn Tân |
| 200,000 |
|
|
68 | Nguyễn Thị Anh Thi | TB CTMT Phú Danh |
| 100,000 |
|
|
69 | Phạm Thị Thanh |
| Nhơn Tân, Hra | 200,000 |
|
|
70 | Nguyễn Hoàng Hương |
| Nhơn Tân, Hra | 100,000 |
|
|
71 | Nguyễn Thị Thu |
| Nhơn Tân, Hra | 100,000 |
|
|
72 | Hrơm | TB CTMT Kơ tu dơng |
| 200,000 |
|
|
73 | Cây xăng Thảo Dương |
|
| 3,000,000 |
|
|
74 | Cơm gà Liên |
|
| 1,000,000 |
|
|
75 | Điểm nhóm tin lành Chrơng II |
| Chrơng II, Hra | 3,000,000 |
|
|
76 | Công giáo làng Chrơng II |
| Chrơng II, Hra | 1,000,000 |
|
|
77 | Nhân dân làng Chrơng II |
| Chrơng II, Hra | 2,000,000 |
|
|
78 | Lữ Phúc |
| Phú Yên, Hra | 1,000,000 |
|
|
79 | Trần Văn Phùng |
| Phú Yên, Hra | 200,000 |
|
|
80 | Nhân dân làng Chrơng I |
|
| 1,700,000 |
|
|
81 | Yưm | TB CTMT Chrơng I |
| 150,000 |
|
|
Tổng cộng | 114,785,220 |
| ||||
|